Thứ Hai, 13 tháng 7, 2009

これ, それ, あれ


1) これ
2) それ は ~ ですか。
3) あれ
*Lưu ý câu trả lời tương ứng với từng vị trí 1,2,3) là:
1) それ
2) これ は ~ です。
3) あれ
=>
これ [kore] cái này (gần vị trí người nói, xa vị trí người nghe)
それ [sore] cái đó (xa vị trí người nói, gần vị trí người nghe)
あれ [are] cái kia (xa vị trí cả người nói và người nghe)
(これ/それ/あれ) は なん [nan]ですか。(Cái này/đó/kia) là cái gì vậy?
これ は なん ですか。
--> それ は ほん です。
(これ/それ/あれ) は なん の ~ ですか。~ nói về, có nội dung về cái gì vậy?
それ は なん の ほん ですか。
--> これ は にほんご の ほん です。
(これ/それ/あれ) は だれ の ~ ですか。~ của ai vậy?
あれ は だれ の ほん ですか。
--> あれ は わたし の ほん です。
(これ/それ/あれ) は どこ の ~ ですか。~ của nước nào, của ai sản xuất vậy?
どこ の ほん ですか。
--> ベトナム の です。
Luyện nghe:
*Một số từ mới trong bài nghe:
カメラ [kamera] máy chụp hình
コンプーター [kompuutaa] máy vi tính
ともだち [tomodachi] bạn
にほんご で (nói) bằng tiếng Nhật ...
~ で、~ (liệt kê) ..., còn ...
チョコレート [chokoreito] chocolate
どうぞ [dozo] xin mời (khi mời ai đó dùng làm gì)
ほんのきもちです。[hon no kimochi desu] chỉ là chút lòng thành.
ボールペン [bourupen] viết bi
シャープペンシル [shaapupenshiru] viết chì bấm
これから おせわになります [kore kara osewaninarimasu] từ đây về sau xin nhờ anh/chị giúp đỡ (thường được dùng khi nhờ vả ai đó)
くすり [kusuri] thuốc
はちみつ [hachimitsu] mật ong
じつは ... [jitsu wa] thật ra là ...
ハム [hamu] ham
だめ [dame] không được
おかね [okane] tiền
からて [karate] môn võ karate
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét