Thứ Hai, 6 tháng 7, 2009

HAJIMEMASHITE!

A: はじめまして。
(わたし は) A です。
どうぞ よろしく おねがいします。

B: はじめまして。
(わたし は) B です。
こちらこそ、どうぞ よろしく おねがいします。


* はじめまして [hajimemashite]- Xin chào (dùng để chào khi lần đầu tiên gặp ai đó).
* わたし [watashi]- Tôi
* どうぞ よろしく おねがいします [douzo yoroshiku onegaishimasu]- Rất hân hạnh/vui được làm quen với anh/chị.
* こちらこそ [kochira koso]- Tôi cũng vậy (Tôi mới là người phải nói như thế)

~ [wa] Tên です[desu]
.
わたし は C です。
あなた [anata (bạn)] は D さん [san] です。
(Ngoại trừ gọi tên bản thân, gọi tên bất cứ ai khác đều thêm -さん sau tên. -さん dùng cho tất cả mọi người, không phân biệt già trẻ, nam nữ)
Nghe file sau:
Từ vựng trong bài nghe:
あのう [anou] -À... (ngập ngừng, không biết mình có đang làm phiền người khác không)
ぼく [boku] - Tôi (dùng cho nam giới)
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét